T quặt lưỡi (Ʈ, ʈ) là chữ Latinh có nghĩa âm tắc quặt lưỡi vô thanh [ʈ]. Dạng viết hoa được gọi T châu Phi (African T) trong tiêu chuẩn Unicode vì nó được sử dụng chủ yếu trong các ngôn ngữ châu Phi có bảng chữ cái phỏng theo bảng chữ cái mẫu châu Phi, bao gồm các tiếng Ewe,[1] Fon, Aja, và Bassa. Dạng viết thường, tức "t có đuôi" hoặc "t có móc quặt lưỡi", cũng có nghĩa âm tắc quặt lưỡi hữu thanh trong Bảng phiên âm quốc gia. Tuy nhiên, trong các bảng phiên âm Ấn Độ, phụ âm này được ghi là chữ d có dấu nặng: ṭ.

Trong Unicode, dạng viết hoa Ʈ là ký tự U+01AE trong khối Latin Extended-B, trong khi dạng viết thường ʈ là U+0288 trong khối IPA Extensions.

Bảng Unicode IPA mở rộng
Official Unicode Consortium code chart: IPA Extensions Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+025x ɐ ɑ ɒ ɓ ɔ ɕ ɖ ɗ ɘ ə ɚ ɛ ɜ ɝ ɞ ɟ
U+026x ɠ ɡ ɢ ɣ ɤ ɥ ɦ ɧ ɨ ɩ ɪ ɫ ɬ ɭ ɮ ɯ
U+027x ɰ ɱ ɲ ɳ ɴ ɵ ɶ ɷ ɸ ɹ ɺ ɻ ɼ ɽ ɾ ɿ
U+028x ʀ ʁ ʂ ʃ ʄ ʅ ʆ ʇ ʈ ʉ ʊ ʋ ʌ ʍ ʎ ʏ
U+029x ʐ ʑ ʒ ʓ ʔ ʕ ʖ ʗ ʘ ʙ ʚ ʛ ʜ ʝ ʞ ʟ
U+02Ax ʠ ʡ ʢ ʣ ʤ ʥ ʦ ʧ ʨ ʩ ʪ ʫ ʬ ʭ ʮ ʯ

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Ewe (Eʋegbe)”. Omniglot (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ T với các dấu phụ
Ťť Ṫṫ Ţţ Ṭṭ Țț Ṱṱ Ṯṯ Ŧŧ Ⱦⱦ Ƭƭ Ʈʈ T̈ẗ ƫ ȶ
Xem thêm