Bước tới nội dung

nguyên thủ quốc gia

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do DefenderTienMinh07 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:17, ngày 26 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ tʰṵ˧˩˧ kwəwk˧˥ zaː˧˧ŋwiəŋ˧˥ tʰu˧˩˨ kwə̰wk˩˧ jaː˧˥ŋwiəŋ˧˧ tʰu˨˩˦ wəwk˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ tʰu˧˩ kwəwk˩˩ ɟaː˧˥ŋwiən˧˥˧ tʰṵʔ˧˩ kwə̰wk˩˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nguyên thủ quốc gia

  1. Xem quốc trưởng.
    Lễ đón các nguyên thủ quốc gia tham dự hội nghị.

Đồng nghĩa

[sửa]