Bước tới nội dung

Danh sách người đồng tính hoặc song tính luyến ái

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khái niệm và định nghĩa thiên hướng tình dục thay đổi theo thời gian. Người ta từng dùng nhiều tiêu chuẩn khác nhau để xác định thiên hướng tình dục và các nhà nghiên cứu cũng thường định nghĩa bằng nhiều cách khác nhau. Việc thống nhất các kết quả nghiên cứu khác nhau là khó khăn.[1][2][3] Tuy nhiên, hầu hết các định nghĩa bao gồm yếu tố tâm lý (ham muốn đối với đối tượng nào) và/hoặc yết tố hành vi (giới tính của người hấp dẫn mình). Một vài định nghĩa dựa vào sự tự nhận biết của chính đối tượng.

Trong danh sách này có nhiều người Tây phương là do thái độ của xã hội đối với đồng tính luyến ở các vùng là khác nhau. Thống kê về thái độ toàn cầu năm 2003 của Trung tâm nghiên cứu Pew cho thấy châu PhiTrung Đông chống đối đồng tính một cách mạnh mẽ. Trong khi người ở Mỹ Latin như México, Argentina, BoliviaBrasil thì cởi mở hơn rất nhiều. Quan niệm ở châu Âu thì nằm giữa phương Tâyphương Đông. Đa số các nước Tây Âu trong cuộc thăm dò cho rằng xã hội nên chấp nhận đồng tính trong khi người Nga, người Ba Lan và người Ukraina phản đối. Người Mỹ chia làm hai nhóm: 51% ủng hộ và 42% phản đối.[4]

Đây là một danh sách có nguồn gốc tham khảo liệt kê những người đồng tính luyến áisong tính luyến ái nổi tiếng. Danh sách này không liệt kê những người nổi tiếng bị người ta đồn là đồng tính hoặc song tính. Chú thích L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B là song tính luyến ái. Đây là danh sách không đầy đủ.

Diễn viên Marlon Brando
Nhà văn Truman Capote
Người dẫn chương trình Ellen DeGeneres
Ralph Waldo Emerson
Nhà thiết kế thời trang Jean-Paul Gaultier
Vận động viên quần vợt Amélie Mauresmo
Chính trị gia Alfonso Pecoraro Scanio
Gore Vidal
Nhà soạn kịch Oscar Wilde
Tên Năm sinh–năm mất Quốc tịch Lĩnh vực Chú thích[5]
Jane Addams 1860-1935 Hoa Kỳ Nhà cải cách, người đạt giải Nobel hòa bình L [6]
Sam Adams b. ? Hoa Kỳ Thị trưởng thành phố lớn (top 30 ở Mỹ) đầu tiên công khai đồng tính G [7]
Horatio Alger 1832-1899 Hoa Kỳ Nhà văn G [8]
Pav Akhtar b. ? Vương quốc Anh Chính trị gia theo Hồi giáo G [9]
Jean-Jacques Aillagon b. 1946 Pháp Chính trị gia, bộ trưởng Pháp G [10]
Waheed Alli, Baron Alli b. 1964 Anh Doanh nhân, triệu phú, chính trị gia theo Hồi giáo, đại biểu Quốc hội của Anh đầu tiên công khai đồng tính G [11]
John Amaechi b. 1970 Anh Vân động viên bóng rổ thuộc Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia Hoa Kỳ đầu tiên công khai đồng tính G [12]
Alex Au b. 1952 Singapore Nhà văn, nhà hoạt động LGBT G [13]
Axel và Eigil Axgil b. 1915
1922-1995
Đan Mạch Cặp đôi đồng tính đăng ký kết hợp dân sự đầu tiên trên thế giới G [14]
Antinous 110-130 Hy Lạp Người tình của hoàng đế La Mã Hadrian G [15]
Alexander Đại đế 356 TCN—323 TCN Hy Lạp Hoàng đế B [16]
Tammy Baldwin b. 1962 Hoa Kỳ Nghị sĩ Hoa Kỳ L [17]
Tim Barnett b. 1958 New Zealand Đại biểu Quốc hội New Zealand G [18]
John Barrowman b. 1967 Scotland Diễn viên G [19]
Drew Barrymore b. 1975 Hoa Kỳ Diễn viên B [20]
André Boisclair b. 1966 Canada Chính trị gia, nhà lãnh đạo đảng lớn (có đại diện lập pháp) công khai đồng tính ở Bắc Mỹ G [21]
Marlon Brando 1924-2004 Hoa Kỳ Diễn viên B [22]
Scott Brison b. 1967 Canada Thành viên nội các chính phủ của Canada đầu tiên công khai đồng tính G [23]
Bob Brown b. 1944 Úc Thượng nghị sĩ, đại biểu Quốc hội của Úc đầu tiên công khai đồng tính G [24]
Judith Butler b. 1956 Hoa Kỳ Triết gia L [25]
Caligula 12-41 CE La Mã Hoàng đế B [26]
Truman Capote 1924-1984 Hoa Kỳ Nhà văn, nhà soạn kịch G [27]
Constantine P. Cavafy 1863-1933 Hy Lạp Nhà thơ B [28]
Quan Cúc Anh (Susanna Kwan) b. 1958 Hồng Kông Diễn viên, ca sĩ B[29]
Trương Quốc Vinh (Leslie Cheung) 1956-2003 Hồng Kông Diễn viên, ca sĩ B [30]
David Cicilline b. 1961 Hoa Kỳ Chính trị gia, thị trưởng thủ phủ của một bang đầu tiên công khai đồng tính G [31]
Joan Crawford 1905-1977 Hoa Kỳ Diễn viên B [32]
James Dean 1931-1955 Hoa Kỳ Diễn viên G [33]
Bertrand Delanoë b. 1950 Pháp Chính trị gia G [34]
Elio Di Rupo b. 1951 Bỉ Chính trị gia G [35]
Pegah Emambakhsh b. ? Iran Nhà hoạt động LGBT L [36]
Brian Epstein 1934-1967 Anh Người quản lý nhóm The Beatles G [37]
Roland Emmerich b. 1955 Đức Nhà làm phim G [38]
Ellen DeGeneres b. 1958 Hoa Kỳ Dẫn chương trình, diễn viên L [39]
Edward II 1284-1327 Vương quốc Anh Vua B [40]
Ralph Waldo Emerson 1803-1882 Hoa Kỳ Nhà văn, nhà thơ B [41]
Michel Foucault 1926-1984 Pháp Triết gia, sử gia B [42]
Jean-Paul Gaultier b. 1952 Pháp Thiết kế thời trang G [43]
Manvendra Singh Gohil b. ? Ấn Độ Hoàng tử Rajpipla G [44]
Hadrian 76-138 CE La Mã Chỉ huy quân sự, hoàng đế G [45]
Magnus Hirschfeld 1868-1935 Đức Bác sĩ, nhà hoạt động LGBT G [46]
Elton John b. 1947 Anh Nhạc sĩ, ca sĩ G [47]
Philip Johnson 1906–2005 Hoa Kỳ Kiến trúc sư G [48]
Angelina Jolie b. 1975 Hoa Kỳ Diễn viên B [49]
Patria Jimenez b. 1957 Mexico Chính trị gia, người đồng tính nữ trong Quốc hội Mexico đầu tiên công khai đồng tính L [50]
Kim Ji-hoo 1985–2008 Hàn Quốc Diễn viên, người mẫu G [51]
Alfred Kinsey 1894–1956 Hoa Kỳ Nhà sinh vật học, nhà tình dục học B [52]
Quan Cẩm Bằng (Stanley Kwan) b. 1957 Hồng Kông Đạo diễn, nhà sản xuất phim G [53]
k.d. Lang b. 1961 Canada Ca sĩ, nhạc sĩ L [54]
Bạch Linh (Bai Ling) b. 1961 Trung Quốc Diễn viên B [55]
Mauresmo, AmélieAmélie Mauresmo b. 1979 Pháp Vận động viên quần vợt L[56]
McKellen, IanIan McKellen b. 1939 Vương quốc Anh Diễn viên, nhà hoạt động LGBT G[57]
McGreevey, JimJim McGreevey b. 1957 Hoa Kỳ Thống đốc bang New Jersey G[58]
Mirandola, Giovanni Pico dellaGiovanni Pico della Mirandola 1463–1494 Ý Triết gia G[59]
Mwanga II of Buganda 1868–1903 Buganda Vua G[60]
Michelangelo 1475 - 1564 Ý Nhà điêu khắc, họa sĩ G[61]
Milk, HarveyHarvey Milk 1930–1978 Hoa Kỳ Chính trị gia, hoạt động quyền LGBT G[62]
Navratilova, MartinaMartina Navratilova b. 1956 Czech Vận động viên quần vợt L[63]
Olivier, LaurenceLaurence Olivier 1907–1989 Vương quốc Anh Diễn viên B[64]
Otsuji, KanakoKanako Otsuji b. 1974 Nhật Bản Chính trị gia của Nhật Bản đầu tiên công khai đồng tính L[65]
Robinson, GeneGene Robinson b. 1947 Hoa Kỳ Giám mục G[66]
Scanio, Alfonso PecoraroAlfonso Pecoraro Scanio b. 1959 Italian Politician G[67]
Sigurðardóttir, JóhannaJóhanna Sigurðardóttir 1942 Iceland Chính trị gia L[68]
Sappho 630–570ca. 630 TCN–570 TCN Hy Lạp Nhà thơ L[69]
Stein, GertrudeGertrude Stein 1874–1946 Hoa Kỳ Nhà văn L[70]
Sulla, Lucius CorneliusLucius Cornelius Sulla 138 TCN–78 TCN La Mã Chỉ huy quân sự, nhà độc tài G[71]
Modest Ilyich Tchaikovsky 1850–1916 Nga Nhà soạn kịch, nhạc sĩ, dịch giả G[72]
Thái Thịnh 1966 Việt Nam Nhạc sĩ G[73]
Turing, AlanAlan Turing 1912–1954 Anh Nhà toán học, mật mã học G[74]
Upthegrove, DaveDave Upthegrove b. 1971 Hoa Kỳ Chính trị gia G[75]
Verlaine, PaulPaul Verlaine 1844–1896 Pháp Nhà thơ G[76]
Vidal, GoreGore Vidal b. 1925 Hoa Kỳ Nhà văn, diễn viên B[77]
Leonardo da Vinci 1452-1519 Ý (Florentine) Họa sĩ, nhà toán học, kỹ sư, nhà phát minh G [78][79][80]
White, PatrickPatrick White 1912–1990 Úc Nhà văn G[81]
Wijn, JoopJoop Wijn b. 1969 Hà Lan Chính trị gia G[82]
Wilde, OscarOscar Wilde 1854–1900 Ireland Nhà soạn kịch, nhà văn G[83]
Xuân Diệu 1916–1985 Việt Nam Nhà thơ G[84]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Shively, M.G.; Jones, C.; DeCecco, J. P. (1984), “Research on sexual orientation: definitions and methods”, Journal of Homosexuality, 9 (2/3): 127–137, doi:10.1300/J082v09n02_08 |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  2. ^ Gerdes, L.C. (1988), The Developing Adult , Durban: Butterworths; Austin, TX: Butterworth Legal Publishers, ISBN 0409101885
  3. ^ Sell, Randall L. (1997), “Defining and Measuring Sexual Orientation: A Review: How do you define sexual orientation?”, Archives of Sexual Behavior, 26 (6): 643–658, doi:10.1023/A:1024528427013, truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2007
  4. ^ Pew Global Attitudes Project (2003), Views of a Changing World, Washington, D.C.: The Pew Research Center For The People & The Press, OCLC 52547041, Bản gốc (.PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2007, truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2009 Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  5. ^ Mỗi hàng đều có tham khảo tin cậy. L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B là song tính luyến ái.
  6. ^ Prono, Luca (25 tháng 2 năm 2004), Jane Addams Lưu trữ 2006-09-04 tại Wayback Machine, glbtq.com. Truy cập tháng 1 năm 2006.
  7. ^ Frank, Ryan. "Council peers support Adams' fight", The Oregonian. Truy cập 21 tháng 2 năm 2007.
  8. ^ Seaburg, Alan, Horatio Alger Lưu trữ 2008-04-14 tại Wayback Machine, Dictionary of Unitarian and Universalist Biography. Truy cập 2007 November 7.
  9. ^ Cohen, Benjamin, (3 tháng 4 năm 2006), Gay Muslim claims Islamophobia denied him post as student leader, Pinknews.co.uk. Truy cập 6 tháng 2 năm 2007.
  10. ^ Allen, Jennifer (2002), Bonami in Venice, a New French Culture Minister, and More, truy cập 31 tháng 1 năm 2009
  11. ^ BBC.co.uk (29 tháng 11 năm 2000), Profile: Lord Waheed Alli. Truy cập 1 tháng 11 năm 2006.
  12. ^ Robbins, Liz (8 tháng 2 năm 2007), Amaechi, Former Player in N.B.A., Says He’s Gay, The New York Times. Truy cập 22 tháng 3 năm 2007.
  13. ^ Official Biography. Truy cập 24 tháng 1 năm 2007.
  14. ^ Wockner, Rex (21 tháng 6 năm 2007), World's First Gay Marriage, Thestranger.com. Truy cập 26 tháng 6 năm 2007.
  15. ^ Aldrich, Robert, and Wotherspoon, Garry (2001). Who's Who in Contemporary Gay and Lesbian History: From World War II to the Present Day, page 26. ISBN 0-415-22974-X. (discusses Antinous).
  16. ^ Rufus, Quintus Curtius, Historiae Alexandri Magni VI.5.23.
  17. ^ Pauken, Heidi (10 tháng 1 năm 2003), The Students' Rep Lưu trữ 2006-04-28 tại Wayback Machine, The American Prospect. Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  18. ^ Bajko, Matthew S. (31 tháng 8 năm 2003), Gay New Zealander fights for sex workers' rights, The Bay Area Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2006.
  19. ^ “John Barrowman, Sugar Rush, Sheri Dobrowski, Mail on Sunday win accolades at Stonewall Awards” (Thông cáo báo chí). Stonewall. ngày 3 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2006.
  20. ^ Warn, Sarah (July, 2003), Bi with a Boyfriend: the Latest Hollywood Trend?, Afterellen.com. Truy cập 17 tháng 11 năm 2006.
  21. ^ Macpherson, Don (1 tháng 10 năm 2005), It's OK that he's gay Lưu trữ 2007-11-14 tại Wayback Machine, Montreal Gazette. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  22. ^ Carey, Gary (1985). Marlon Brando: The Only Contender. St. Martin's Press. ISBN 0-312-51543-X.
  23. ^ CTV.ca (ngày 9 tháng 10 năm 2005), Nova Scotia MP Scott Brison mulls wedding bells Lưu trữ 2007-10-23 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  24. ^ Bajko, Matthew S. (26 tháng 10 năm 2006), Gay Australian senator lives life on a limb, The Bay Area Reporter. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  25. ^ Machalik, Regina (tháng 5 năm 2001), Interview with Judith Butler Lưu trữ 2006-12-19 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  26. ^ Suetonius, The Lives of the Twelve Caesars, Loeb Classical Library, 1913, pg 461.
  27. ^ Plimpton, George (1997) Truman Capote, In Which Various Friends, Enemies, Acquaintances, and Detractors Recall His Turbulent Career. Published by Nan A. Talese (imprint of Doubleday).
  28. ^ Official biography. Truy cập 7 tháng 12 năm 2006.
  29. ^ “Quan Cúc Anh”.
  30. ^ Corliss, R. (2001), "Forever Leslie" Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine, Time Magazine Asia Edition. Truy cập 17 tháng 12 năm 2005.
  31. ^ A Reformer In Rhode Island, by David Broder, The Washington Post, p. A23, 8 tháng 6 năm 2006. Truy cập 16 tháng 11 năm 2006.
  32. ^ Quirk, Lawrence J., Joan Crawford: The Essential Biography, (2002), University of Kentucky Press.
  33. ^ Bast, William: Surviving James Dean (Barricade Books, 2006), pp. 133, 183-232.
  34. ^ BBC (7 tháng 10 năm 2002), Psychiatric tests for anti-gay attacker. Truy cập 8 tháng 11 năm 2006.
  35. ^ Branegan, Jay (2 tháng 12 năm 1996), THE NIGHTMARE GOES ON[liên kết hỏng], Time. Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  36. ^ Pritchard, Gemma (ngày 21 tháng 8 năm 2007), “Iranian lesbian deportation delayed”, PinkNews.co.uk, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2007
  37. ^ The Advocate (24 tháng 11 năm 2005), John Lennon pal recalls outing Brian Epstein . Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  38. ^ The Advocate, (25 tháng 1 năm 2006), Hollywood director helps save gay and lesbian films . Truy cập 2 tháng 11 năm 2006.
  39. ^ The Michigan Daily News, DeGeneres talks about coming out experience Lưu trữ 2000-02-01 tại Wayback Machine. Truy cập 18 tháng 1 năm 2007.
  40. ^ Edward II Lưu trữ 2007-10-14 tại Wayback Machine on glbtq.com. Truy cập 1 tháng 11 năm 2006.
  41. ^ Shand-Tucci, Douglas (2003). The Crimson Letter. New York: St Martens Press. tr. 15-16. ISBN 0312198965.
  42. ^ Macey, David. The Lives of Michel Foucault (London: Hutchison, 1993)
  43. ^ Cole, Shaun, Gaultier, Jean-Paul (b. 1952) Lưu trữ 2007-11-12 tại Wayback Machine at glbtq.com. Truy cập 2007-10-31.
  44. ^ Sharma, Sachin (22 tháng 6 năm 2006), Royal family disowns gay scion, The Times of India. Truy cập 29 tháng 10 năm 2007.
  45. ^ Hadrian And Antinous Lưu trữ 2005-11-03 tại Wayback Machine. Truy cập 9 tháng 10 năm 2006.
  46. ^ Hirschfeld, Magnus Von einst bis jetzt: Geschichte einer homosexuellen Bewegung 1897-1922.
  47. ^ “Elton John's 'marriage' certificate released”. GG2. ngày 30 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2007.
  48. ^ [1] Lưu trữ 2008-10-25 tại Wayback Machine Truy cập Jan 2006
  49. ^ About:Lesbian Life-Angelina Jolie Lưu trữ 2017-01-24 tại Wayback Machine Truy cập Jan 2006
  50. ^ Reding, Andrew (19 tháng 8 năm 1997), Election of Gay Legislator Marks Major Shift in Land of Machismo, Pacific News Service. Truy cập 29 tháng 6 năm 2007.
  51. ^ Park Si-soo (8 tháng 10 năm 2008). Gay Actor Found Dead in Apparent Suicide. The Korea Times. Truy cập 1 tháng 11 năm 2008.
  52. ^ [2]Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine The Kinsey Institute - [Publications]
  53. ^ The Gully (27 tháng 7 năm 2002), Stanley Kwan: Between Chinas. Truy cập 31 tháng 10 năm 2007.
  54. ^ lang, k.d. Lưu trữ 2008-08-21 tại Wayback Machine, at glbtq.com, 2002, truy cập 2007-02-19
  55. ^ “Bai Ling Reveals All About Her Sex Life”, StarPulse.com, ngày 15 tháng 1 năm 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2007, truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2009 Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp).
  56. ^ Mauresmo Nails It: A Win, a New Chance, and an Apology outsports.com Lưu trữ 2007-01-11 tại Wayback Machine Outsports.com | 31 tháng 1 năm 2006
  57. ^ Interview With Sir Ian McKellen www.afterelton.com AfterElton.com | 27 tháng 9 năm 2006
  58. ^ New Jersey governor quits, comes out as gay CNN.com, 12 tháng 8 năm 2004
  59. ^ “Medici writers exhumed in Italy”, BBC News, ngày 28 tháng 7 năm 2007, truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007
  60. ^ Hamilton, Kenneth (ngày 22 tháng 11 năm 2002), “The Flames of Namugongo: Postcoloniality Meets Queer on African Soil?”, The Center for Lesbian and Gay Studies in Religion and Ministry, truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2007[liên kết hỏng]
  61. ^ "MICHELANGELO BUONARROTI" by Giovanni Dall'Orto Babilonia n. 85, tháng 1 năm 1991, pp. 14-16
  62. ^ Cloud, John (14 tháng 6 năm 1999). “Harvey Milk”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2007.
  63. ^ Being Myself. Autobigraphy of Martina Navratilova.
  64. ^ Lawrence Olivier on FilmBug.com www.filmbug.com
  65. ^ “Japanese Legislator Comes Out At Gay Pride”, 365 Gay.com, 13 tháng 8 năm 2005, Bản gốc ([liên kết hỏng]Scholar search) lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2005, truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2008
  66. ^ Gay bishop plans civil union with partner of 18 years ([liên kết hỏng]Scholar search), Reuters, ngày 10 tháng 5 năm 2007, truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007
  67. ^ “Italy's Ag. Minister Comes Out”, PlanetOut, ngày 2 tháng 6 năm 2000, truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007[liên kết hỏng].
  68. ^ Moody, Jonas (ngày 30 tháng 1 năm 2009). “Iceland Picks the World's First Openly Gay PM”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2009.
  69. ^ Harris, William (1996), “Sappho and the World of Lesbian Poetry”, Middlebury College newsletter, truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007
  70. ^ Blackmer, Corinne E (2002), “Stein, Gertrude”, glbtq.com, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2006, truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007
  71. ^ Plutarch: Sulla, Sect 36. Gutenberg English Trans: Aubrey Stewart & George Long.
  72. ^ Norton, Rictor (ngày 5 tháng 11 năm 2005), “Gay Love-Letters from Tchaikovsky to his Nephew Bob Davidof”, The Great Queens of History, Bản gốc ([liên kết hỏng]Scholar search) lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2007, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2009 Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  73. ^ “Thái Thịnh công khai giới tính vì muốn được chia sẻ”. Vnexpress. ngày 11 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2009. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  74. ^ Hodges, Andrew (1984), Alan Turing: The Enigma, Simon and Schuster, ISBN 0671528092
  75. ^ “One, Two, Three and They're Out”. Seattle Weekly. ngày 26 tháng 6 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2006.
  76. ^ “Paul Verlaine”. Litweb.net. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
  77. ^ Kaplan, Fred (1999), Gore Vidal: A Biography., Doubleday, ISBN 0385477031
  78. ^ White, Michael (2000). Leonardo, the first scientist. London: Little, Brown. tr. 95. ISBN 0316648469.
  79. ^ Clark, Kenneth (1988). Leonardo da Vinci. Viking. tr. 274.
  80. ^ Bramly, Serge (1994). Leonardo: The Artist and the Man. Penguin. ISBN 0140231757.
  81. ^ Holland, Patrick (ngày 27 tháng 5 năm 2002). “Patrick White (1912–1990)”. glbtq.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007.
  82. ^ “Joop Wijn, een empathische streber”. Intermediair (bằng tiếng Hà Lan). ngày 30 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007.
  83. ^ McKenna, Neil (2003). The Secret Life of Oscar Wilde. London: Century. ISBN 0465044387.
  84. ^ “Tô Hoài: Don't expect much from old people”. VietNamNet Bridge. ngày 10 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2007.