Bước tới nội dung

Ă

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
Ă U+0102, Ă
LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE
Composition:A [U+0041] + ◌̆ [U+0306]
ā
[U+0101]
Latin Extended-A ă
[U+0103]

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ă

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tra từ bắt đầu bởi
Ă

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a˧˧a˧˥a˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
a˧˥a˧˥˧

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ Quốc ngữ, ở dạng viết hoa, gọi là chữ "á"
    Ăn cháo đái bát

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ă

Tiếng Khmer

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. Latinh hóa của , ở dạng viết hoa. Xem ă

Tiếng Mã Lai

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. () Chữ cái thứ hai ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh 1927 – 1972 của Mã Lai, từ năm 1972 thay bằng a.

Xem chữ viết thường ă.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa
    BMMẮM

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ă

Tham khảo

[sửa]
  1. Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 30
  2. Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình (08-09-2016), Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình, (please provide the title of the work)[1]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ă

  1. Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm ngắn /a/ trong tiếng Nguồn.
    ĐĂMNĂM

Tiếng Polabia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Liên từ

[sửa]

Ă

  1. .

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Polabia, ở dạng viết hoa

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ă

Tiếng Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ă

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Romania, ở dạng viết hoa

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ă