Bước tới nội dung

dragée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dragée

  1. Kẹo hạnh nhân, kéo trứng chim.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dʁa.ʒe/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
dragée
/dʁa.ʒe/
dragées
/dʁa.ʒe/

dragée gc /dʁa.ʒe/

  1. Kẹo hạnh nhân; kẹo trứng chim.
  2. (Săn bắn) Đạn ghém.
  3. (Dược học) Viên bao đường.
    tenir la dragée haute à quelqu'un — (nghĩa bóng) bắt ai chờ mong, còn treo giá ngọc

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
dragée
/dʁa.ʒe/
dragées
/dʁa.ʒe/

dragée gc /dʁa.ʒe/

  1. Hỗn hợp hạt thóc đậu (để gieo làm thức ăn cho vật nuôi).

Tham khảo

[sửa]